|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bình Gia
(huyện) Huyện miá»n núi ở phÃa tây tỉnh Lạng SÆ¡n. Diện tÃch 1025,90km2. Số dân 50.900 (1997), gồm các dân tá»™c: Nùng (53,9%), Tà y, Dao, Kinh, Hoa. Thuá»™c khối núi đá vôi Bắc SÆ¡n địa hình đồi núi thấp bị chia cắt mạnh thà nh những thung lÅ©ng tròn, có khi nối tiếp nhau thà nh lòng máng ngắn, núi Phia Ngôm (1193m), Ban Tiêng (780m). ÄÆ°á»ng Ä‘i rất khó khăn phải qua những đèo đá hẹp nhÆ° đèo Tam Canh. Sông Bắc Giang bắt nguồn từ phÃa tây nam huyện chạy lên phÃa đông bắc đổ và o sông Kỳ Cùng. Äất lâm nghiệp chiếm 89% diện tÃch. Quốc lá»™ 1B chạy qua. Huyện của tỉnh Lạng SÆ¡n từ 1831 thuá»™c tỉnh Cao Lạng (1975-78), gồm 1 thị trấn (Bình Gia) huyện lị, 19 xã
(thị trấn) h. Bình Gia, t. Lạng Sơn
|
|
|
|